Bột Silica MIZUKASIL P-707 là một loại silica siêu mịn được ứng dụng trong sản xuất giấy in nhiệt, mang lại nhiều lợi ích về chất lượng và hiệu suất. Dưới đây là mô tả chi tiết về MIZUKASIL P-707 trong ngành giấy in nhiệt:
Đặc điểm nổi bật:
Kích thước hạt siêu mịn: MIZUKASIL P-707 có kích thước hạt nhỏ, cho phép dễ dàng phân tán trong hỗn hợp giấy, tạo ra bề mặt nhẵn mịn, lý tưởng cho việc in ấn.
Độ tinh khiết cao: Với thành phần silica chất lượng cao, sản phẩm đảm bảo không chứa tạp chất gây ảnh hưởng đến chất lượng in.
Khả năng hấp thụ nhiệt tốt: Silica P-707 có khả năng hấp thụ và truyền nhiệt hiệu quả, giúp tối ưu hóa quá trình in và cải thiện độ rõ nét của hình ảnh.
Ứng dụng trong sản xuất giấy in nhiệt:
Lớp phủ bề mặt giấy: Bột Silica MIZUKASIL P-707 được sử dụng trong lớp phủ bề mặt của giấy in nhiệt, tạo ra độ mịn và độ nhẵn cần thiết để đạt được hình ảnh in sắc nét và rõ ràng.
Cải thiện độ bền của giấy: Silica giúp tăng cường độ bền của lớp phủ trên giấy, bảo vệ khỏi sự mài mòn và giữ cho hình ảnh in bền lâu, không bị phai màu theo thời gian.
Hỗ trợ trong quy trình in: Nhờ vào tính chất vật lý của mình, MIZUKASIL P-707 giúp tăng cường khả năng truyền nhiệt và giữ mực in, đảm bảo hình ảnh được in ra đạt chất lượng tốt nhất.
Lợi ích khi sử dụng MIZUKASIL P-707 trong giấy in nhiệt:
Chất lượng in vượt trội: Sản phẩm giúp tạo ra các bản in rõ ràng, sắc nét với độ phân giải cao, nâng cao tính thẩm mỹ cho sản phẩm in.
Độ bền cao: Giúp bảo vệ bề mặt giấy khỏi tác động của môi trường và thời gian, giữ cho hình ảnh không bị nhòe hoặc mờ.
Tiết kiệm chi phí sản xuất: Việc sử dụng bột Silica này giúp giảm lượng mực in cần thiết và tăng tuổi thọ của đầu in nhiệt, từ đó tiết kiệm chi phí cho quá trình sản xuất.
Bột Silica MIZUKASIL P-707 là lựa chọn lý tưởng cho ngành sản xuất giấy in nhiệt, giúp nâng cao chất lượng in ấn, tăng cường độ bền và hiệu suất sử dụng, góp phần vào việc cải thiện quy trình sản xuất giấy in nhiệt.
Để được tư vấn sản phẩm:
CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA CHẤT T&T (TTCHEM)
TÍNH CHẤT CHUNG
Tên sản phẩm : MIZUKASIL P-707
Tính chất |
MIZUKASIL P-803 |
Phương pháp thử nghiệm |
Kích thước hạt trung bình (µm) |
4 |
Phương pháp laser |
Trọng lượng riêng biểu kiến (g/cm3) |
0,15 |
Phương pháp xi lanh |
Độ mất khi sấy (%) |
4 |
110℃×2 giờ |
pH |
7 |
7 5% Huyền phù |
Độ hấp thụ dầu (ml/100g) |
260 |
Dầu hạt lanh |