Bột Silica MIZUKASIL P-526 là một chất phụ gia quan trọng trong sản xuất giấy in nhiệt, với vai trò đặc biệt trong việc cải thiện chất lượng và hiệu suất in ấn. Dưới đây là mô tả về ứng dụng của MIZUKASIL P-526 trong giấy in nhiệt:
Đặc điểm nổi bật:
Kích thước hạt siêu mịn: Giúp MIZUKASIL P-526 phân tán đều trong lớp phủ giấy, tạo nên bề mặt mịn và đồng nhất, từ đó nâng cao chất lượng hình ảnh in.
Tính thấm hút tốt: Bột Silica có khả năng hấp thụ nhiệt và kiểm soát sự phân tán mực nhiệt tốt hơn, giúp hình ảnh in ra rõ nét và sắc sảo hơn.
Độ tinh khiết cao: Với thành phần silica tinh khiết, sản phẩm giúp tăng cường hiệu suất in nhiệt bằng cách đảm bảo tính ổn định của lớp phủ trên giấy.
Ứng dụng trong sản xuất giấy in nhiệt:
Lớp phủ bề mặt giấy: MIZUKASIL P-526 được sử dụng trong lớp phủ bề mặt của giấy in nhiệt để tạo ra bề mặt in có độ mịn cao, cải thiện độ phản chiếu ánh sáng và khả năng tạo hình ảnh sắc nét khi tiếp xúc với đầu in nhiệt.
Cải thiện độ bền: Silica giúp gia tăng độ bền của lớp phủ, bảo vệ giấy khỏi sự mài mòn và giữ cho hình ảnh trên giấy được rõ ràng và bền lâu hơn.
Chất xúc tiến truyền nhiệt: Nhờ vào tính chất hấp thụ và truyền nhiệt hiệu quả, MIZUKASIL P-526 giúp tối ưu hóa quá trình in nhiệt, đảm bảo rằng khi giấy tiếp xúc với đầu in nhiệt, hình ảnh được in ra rõ ràng, không bị mờ nhòe.
Lợi ích khi sử dụng MIZUKASIL P-526 trong giấy in nhiệt:
Chất lượng in vượt trội: Tạo ra các bản in rõ nét, với độ phân giải cao và không bị nhòe mực.
Tăng độ bền của giấy: Giúp bảo vệ lớp phủ trên giấy khỏi tác động của ma sát, môi trường và thời gian.
Tiết kiệm chi phí sản xuất: Sử dụng bột Silica trong quá trình sản xuất giúp giảm lượng mực in cần thiết và tăng tuổi thọ của đầu in nhiệt.
Bột Silica MIZUKASIL P-526 là giải pháp tối ưu cho việc sản xuất giấy in nhiệt chất lượng cao, giúp nâng cao độ sắc nét, độ bền và hiệu suất in ấn trong các ứng dụng như biên lai, nhãn hàng hóa, vé và nhiều loại giấy in nhiệt khác.
Để được tư vấn sản phẩm:
CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA CHẤT T&T (TTCHEM)
GENERAL POWDER PROPERTIES
Product name : MIZUKASIL P-526
Properties |
MIZUKASIL P-526 |
Testing Method |
Average Particle Size (µm) |
7 |
Laser Method |
Apparent Specific Gravity (g/cm3) |
0.13 |
Cylinder Method |
Loss On Drying (%) |
3 |
110℃×2hr |
pH |
7 |
5% Suspension |
Oil Absorption (ml/100g) |
240 |
Linseed Oil |