Dưới đây là sự khác biệt giữa các mức độ nhớt này:
1. HPMC 100.000 mPa.s
Ứng dụng: Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ nhớt thấp đến trung bình, chẳng hạn như trong sản xuất sơn, chất tẩy rửa, và các ứng dụng dược phẩm.
Tính năng: Được sử dụng khi bạn cần sự phân tán đồng đều và khả năng làm đặc không quá cao. Thích hợp cho các công thức cần kiểm soát độ nhớt nhẹ hơn.
Hiệu suất: Giúp tạo sự đồng nhất và ổn định trong sản phẩm nhưng không làm tăng độ nhớt quá nhiều.
2. HPMC 150.000 mPa.s
Ứng dụng: Phù hợp với các ứng dụng cần độ nhớt trung bình cao hơn, như trong keo dán gạch, vữa xây dựng, và một số loại sơn.
Tính năng: Cung cấp độ nhớt cao hơn so với 100.000 mPa.s, tạo ra sự đặc quánh tốt hơn, hỗ trợ cải thiện khả năng làm việc và tăng cường độ bám dính.
Hiệu suất: Tạo ra kết cấu đồng đều hơn và giúp kiểm soát khả năng phân tán của các hạt trong sản phẩm, đồng thời giảm khả năng lắng đọng.
3. HPMC 200.000 mPa.s
Ứng dụng: Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ nhớt cao, chẳng hạn như trong một số loại sơn đặc, vữa, chất dính mạnh và trong các sản phẩm dược phẩm cần kiểm soát giải phóng.
Tính năng: Cung cấp độ nhớt cao nhất, làm cho sản phẩm có khả năng làm đặc mạnh mẽ và tạo ra sự kết dính tốt nhất. Thích hợp cho các công thức cần độ đặc quánh cao và kiểm soát tốt hơn trong các ứng dụng nặng.
Hiệu suất: Cải thiện đáng kể tính lưu biến, giúp tăng cường sự ổn định của sản phẩm và ngăn ngừa sự phân lớp hoặc lắng đọng của các thành phần.
100.000 mPa.s: Độ nhớt thấp đến trung bình, phù hợp cho các ứng dụng cần độ nhớt nhẹ hơn.
150.000 mPa.s: Độ nhớt trung bình cao, cân bằng giữa khả năng làm đặc và sự ổn định.
200.000 mPa.s: Độ nhớt cao, thích hợp cho các ứng dụng cần độ đặc quánh mạnh và kiểm soát cao hơn.
Lựa chọn độ nhớt phù hợp sẽ phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng và tính chất sản phẩm cuối cùng mà bạn cần.
Để được tư vấn sản phẩm:
CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA CHẤT T&T (TTCHEM)